Nabi Nhân Từ: Quả thật, Allah đã cử phái Rasul Muhamamd – cầu xin bình an & phúc lành cho Người – là sự nhân từ dành cho nhân loại. Trong bài thuyết giảng dẫn chứng về lòng nhân từ của Nabi qua tư cách đối xử của Người với....
- Tất cả ngôn ngữ
- português - Portuguese - برتغالي
- azərbaycanca - Azerbaijani - أذري
- اردو - Urdu - أردو
- Ўзбек - Uzbek - أوزبكي
- Deutsch - German - ألماني
- Shqip - Albanian - ألباني
- español - Spanish - إسباني
- فلبيني مرناو - فلبيني مرناو - فلبيني مرناو
- براهوئي - براهوئي - براهوئي
- български - Bulgarian - بلغاري
- বাংলা - Bengali - بنغالي
- ဗမာ - Burmese - بورمي
- bosanski - Bosnian - بوسني
- polski - Polish - بولندي
- தமிழ் - Tamil - تاميلي
- ไทย - Thai - تايلندي
- татар теле - Tatar - تتاري
- română - Romanian - روماني
- isiZulu - Zulu - زولو
- سنڌي - Sindhi - سندي
- සිංහල - Sinhala - سنهالي
- Kiswahili - Swahili - سواحيلي
- svenska - Swedish - سويدي
- нохчийн мотт - Chechen - شيشاني
- Soomaali - Somali - صومالي
- тоҷикӣ - Tajik - طاجيكي
- غجري - غجري - غجري
- فلاتي - فلاتي - فلاتي
- Pulaar - Fula - فولاني
- Tiếng Việt - Vietnamese - فيتنامي
- قمري - قمري - قمري
- कश्मीरी - Kashmiri - كشميري
- 한국어 - Korean - كوري
- македонски - Macedonian - مقدوني
- bahasa Melayu - Malay - ملايو
- മലയാളം - Malayalam - مليالم
- magyar - Hungarian - هنجاري مجري
- हिन्दी - Hindi - هندي
- Hausa - Hausa - هوسا
- Èdè Yorùbá - Yoruba - يوربا
- ελληνικά - Greek - يوناني
- қазақ тілі - Kazakh - كازاخي
- فارسی - Persian - فارسي
- Türkçe - Turkish - تركي
- עברית - Hebrew - عبري
- 中文 - Chinese - صيني
- Bahasa Indonesia - Indonesian - إندونيسي
- Wikang Tagalog - Tagalog - فلبيني تجالوج
- dansk - Danish - دنماركي
- Français - French - فرنسي
- English - English - إنجليزي
- پښتو - Pashto - بشتو
- Tamazight - Tamazight - أمازيغي
- አማርኛ - Amharic - أمهري
- أنكو - أنكو - أنكو
- ئۇيغۇرچە - Uyghur - أيغوري
- Luganda - Ganda - لوغندي
- Русский - Russian - روسي
- العربية - Arabic - عربي
- తెలుగు - Telugu - تلقو
- 日本語 - Japanese - ياباني
- ትግርኛ - Tigrinya - تجريني
- غموقي - غموقي - غموقي
- Кыргызча - Кyrgyz - قرغيزي
- नेपाली - Nepali - نيبالي
- Kurdî - Kurdish - كردي
- italiano - Italian - إيطالي
- Nederlands - Dutch - هولندي
- čeština - Czech - تشيكي
- українська - Ukrainian - أوكراني
- eesti - Estonian - إستوني
- suomi - Finnish - فنلندي
- Адыгэбзэ - Адыгэбзэ - شركسي
- Norwegian - Norwegian - نرويجي
- latviešu - Latvian - لاتفي
- slovenščina - Slovene - سلوفيني
- монгол - Mongolian - منغولي
- íslenska - Icelandic - آيسلندي
- ქართული - Georgian - جورجي
- tamashaq - tamashaq - طارقي
- ދިވެހި - Dhivehi - ديفهي
- Հայերէն - Armenian - أرميني
- slovenčina - Slovak - سلوفاكي
- Afrikaans - Afrikaans - أفريقاني
- Türkmençe - Turkmen - تركماني
- башҡорт теле - Bashkir - بلوشي
- afaan oromoo - Oromoo - أورومو
- ភាសាខ្មែរ - Khmer - خميرية
- ಕನ್ನಡ - Kannada - كنادي
- Bassa - الباسا
- Lingala - لينغالا
- lietuvių - Lithuanian - ليتواني
- bamanankan - Bambara - بامبارا
- Soninke - Soninke - سوننكي
- Malagasy - Malagasy - ملاغاشي
- Mandinka - Mandinka - مندنكا
- Sängö - سانجو
- Wollof - Wolof - ولوف
- Cham - Cham - تشامي
- Српски - Serbian - صربي
- Afaraf - Afar - عفري
- Kinyarwanda - Kinyarwanda - كينيارواندا
- Jóola - جوالا
- Bi zimanê Kurdî - Bi zimanê Kurdî - كردي كرمنجي
- Akan - Akan - أكاني
- Chichewa - Nyanja - شيشيوا
- авар мацӀ - أوارية
- isiXhosa - خوسي
- मराठी - Marathi - ماراثي
- ગુજરાતી - غوجاراتية
- ГӀалгӀай - ГӀалгӀай - إنغوشي
- Mõõré - Mõõré - موري
- অসমীয়া - Assamese - آسامي
- Maguindanao - Maguindanaon - فلبيني مقندناو
- Dagbani - دغباني
- Yao - ياؤو
- Ikirundi - كيروندي
- Bisaya - بيسايا
- Ruáingga - روهينجي
- فارسی دری - دري
- Sesotho - سوتي
- ਪੰਜਾਬੀ - بنجابي
- créole - كريولي
- ພາສາລາວ - لاو
- hrvatski - كرواتي
- Qhichwa simi - كيشوا
- aymar aru - أيمري
- ଓଡ଼ିଆ - أوديا
- Igbo - إيجبو
- Fɔ̀ngbè - فون
- Mɛnde - مندي
Hỡi Tín Đồ Salah Al-Fajr - (Tiếng Việt)
Hỡi Tín Đồ Của Salah Al-Fajr: Đây là bài thuyết giảng về giá trị của buổi Salah Al-Fajr và ân phước dành cho người hành lễ Salah này tại Masjid cùng tập thể.
Thiên Ân Islam - (Tiếng Việt)
- Abu Hisaan Ibnu Ysa
- 01/01/2024
Thiên Ân Islam: Đây là bài thuyết giảng diễn giải về một thiên ân mà Allah ban cho loài người đó là tôn giáo Islam, bởi với Islam con người sống nề nếp trật tự, với Islam con người tôn thờ Đấng đáng được tôn thờ, với Islam dạy con....
Tuân Lệnh Allah Là Hạnh Phúc Thực Thụ - (Tiếng Việt)
- Abu Hisaan Ibnu Ysa
- 01/01/2024
Tuân Lệnh Allah Là Hạnh Phúc Thực Thụ: Đây là bài thuyết giảng diễn giải niềm hạnh phúc mà con người đang tìm kiếm chính là niềm hạnh phúc trường tồn không tiêu tan chứ nhà cửa, tiền tài, danh vọng, con cái, tuổi thọ, sắc đẹp. . . bởi....
Lời Tuyên Dương Qur’an Dành Cho Sahabah - (Tiếng Việt)
- Abu Hisaan Ibnu Ysa
- 01/01/2024
Lời Tuyên Dương Qur’an Dành Cho Sahabah - cầu xin Allah hài lòng về ai người họ -: Phân tích hai câu Kinh số 8 và 9 của chương Al-Hashr nói về ân phước của nhóm Sahabah.
Ý nghĩa, điều kiện, các yêu tố làm mất hiệu lực Shahadah - (Tiếng Việt)
Chủ đề quan trọng cho những tín đồ Muslim mới và đó là: Ý nghĩa, điều kiện, các yếu tố làm mất hiệu lực Shahadah.
Ý nghĩa Muhammad là Thiên Sứ của Allah - (Tiếng Việt)
Ý nghĩa của câu tuyên thệ thứ hai để vào tôn giáo Islam: Chứng nhận Muhammad là Sứ Giả của Allah.
- Abu Hisaan Ibnu Ysa
- 01/01/2024
Tiểu Sử Nabi Muhammad – Cầu Xin Bình An & Phúc Lành Cho Người – Phần II: Sau khi Nabi Muhammad – cầu xin bình an & phúc lành cho Người – rời nhà bà Halimah cho đến mục đích trời đất, con người được tạo ra là gì ?.
Giáo lý Tayammam ( lấy Wudu' mà không có nước ) - (Tiếng Việt)
Giáo lý Tayammam ( lấy Wudu' mà không có nước )